Từ ngày
Đến ngày
STT | Số công văn | Ngày | Nội dung |
---|---|---|---|
701 | 17192/BTC-TCHQ |
Ban hành
26/11/2014 |
Công văn 17192/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu tại chỗ trong hồ sơ hoàn thuế |
702 | 3018/QĐ-BTC |
Ban hành
26/11/2014 |
Quyết định 3018/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức n |
703 | 17176/BTC-TCT |
Ban hành
25/11/2014 |
Công văn 17176/BTC-TCT của Bộ Tài chính về lệ phí trước bạ đối với xe máy điện |
704 | 40/2014/TT-BYT |
Ban hành
17/11/2014 |
Thông tư 40/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục Thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế |
705 | 16594/BTC-TCT |
Ban hành
14/11/2014 |
Công văn 16594/BTC-TCT của Bộ Tài chính về chính sách thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
706 | 171/2014/TT-BTC |
Ban hành
14/11/2014 |
Thông tư hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia |
707 | 173/2014/TT-BTC |
Ban hành
14/11/2014 |
Thông tư 173/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết |
708 | 165/2014/TT-BTC |
Ban hành
14/11/2014 |
Thông tư ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam về thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
709 | 169/2014/TT-BTC |
Ban hành
14/11/2014 |
Thông tư 169/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2015-2018 |
710 | 166/2014/TT-BTC |
Ban hành
14/11/2014 |
Thông tư 166/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2015-2018 |